2017年8月13日 星期日

[廷歌音越](4)Chi Dân - 1234

[廷歌音越](4)

新世代歌手支民Chi Dân,吾音樂網路平台NCT,1234連續數週排行第一,1234幾段歌詞輕快有趣,剩下哪個傻瓜?依舊多少寒暑?

[Chorus]
1 2 3 4 ngày...
過了1234天,
Có chắc nỗi nhớ sẽ biến mất đi hay còn lưu luyến vậy
確定眷念不再還是依舊相思?
Có chắc tiếng khóc sẽ giúp lấy anh hay làm tan nát lòng
確定訴苦對我有益還是傷心?
Nhìn từng kỉ niệm trôi, nhạt nhoà và phai phôi
看著每段回憶過眼雲煙...
1 2 3 4 năm
過了1234年,
Có lẽ ngốc nghếch a chỉ nhớ em
或許我仍傻傻想念你,
Dại khờ a sai lầm, em cũng đã có một người yêu mới
愚蠢的我錯了,你已經有新的愛人!
Chắc anh chẳng tin một ai nữa đâu
我不再相信任何人了,
Vì ta mất nhau
因為我們失去彼此!

哈樂字  Những Lời Của Bài Hát
1. ngày 天[奈;𣈗
2. năm 年[暔;𢆥
3. vì 因為[

越法趣 Ngữ Pháp Của Bài Hát
đã 已[達;]通常句尾會加rồi 了[
e.g.
1. Tôi đã ăn rồi. 我已經吃了。
2. Anh đã đi rồi. 他已經去了。
3. Tôi uống thuốc rồi. 我已經服藥了。

p.s. []方框為似音,若有底線則為原本越語漢字。


[廷歌音越]Bài Học Của Anh Đình

[廷歌音越]Bài Học Của Anh Đình
本系列將透過越南音樂,與各位一同來學習越南文化,由於我也是初學者,因此請大家多指教,讓我們能夠用更多角度,一起來認識四周圍鄰居!
課程Bài Học,源於越語漢字“牌學”,越語先說名詞再加形容,所以就是學牌,學習的牌子,意即學習課程;以此類推,廷哥Anh Đình,來自越語漢字“英 Anh”,聽起來很相似臺語“尪”,用來稱呼比自己年紀大男性;除此之外,越語漢字“庭 Đình”通用,源於越語漢字家庭“Gia Đình ”。

1. [Chorus]
精選附歌,希望各位能夠琅琅上口。

2. 哈樂字  Những Lời Của Bài Hát
重要單字,透過各首讓你牙牙學語。「哈樂字」-哈(Hát)在越南語為“歌”,樂(Lời)為“字”,取中文近音字,期許大家快樂聽歌學習越語!

3. 越法趣 Ngữ Pháp Của Bài Hát
基礎句型,藉由各句讓你侃侃而談。「越法趣」-語(Ngữ)近臺語“語”,法(Pháp)在越語為“法”,跟中文頗相似,期待大家輕鬆哼曲學習越語!

5年前發下最末篇英文教學網誌,5年後開啟初史篇越語音樂分享,希望度過黑暗5年瞎忙期,許願邁向多彩50年新人生。就讓我們學英語看世界,聽越語唱百樂!


2017年8月12日 星期六

[廷歌音越](3)Isaac - Anh Sẽ Về Sớm Thôi

[廷歌音越](3)

Isaac最近竄紅原民歌手,Korea數年影響越南影視。不管是他跨海韓國拍片,亦或是他越語專輯影片,都能看見韓國蹤跡,一起從頭啾逼到尾!Anh Sẽ Về Sớm Thôi哥快回來了!

[Chorus]
Và rồi anh sẽ trở về
然後哥要回來了,
Trước khi nắng tắt hoàng hôn
趕在黃昏日落前,
Từng chiều
每日午後,
Để em khi ấy mỉm cười
讓你開心,
Đón anh xớt chia buồn vui
讓我分憂,
Từng ngày
每個日子,
Chu bi du chu bi du chu chu
啾逼啾...
Đừng lo mỗi khi em chờ
等待時別煩惱喔,
Chu bi du chu bi du chu chu
啾逼啾...
Vì anh sẽ về sớm thôi
因為哥快回來了!

哈樂字  Những Lời Của Bài Hát
1. trước khi 之前[折期]
2. buồn 哀傷[憤;𢞂
3. chờ 等待[仄]

越法趣 Ngữ Pháp Của Bài Hát
sẽ 將[隨]
e.g.
1. Tôi sẽ biết. 我將知道。
2. Tôi sẽ đi. 我將前往。
3. Tôi sẽ đi làm. 我將去做。

p.s. []方框為似音,若有底線則為原本越語漢字。



[廷歌音越](2)Trúc Nhân - Ngồi Hát Đỡ Buồn

[廷歌音越](2)

最近想說每次聽歌,總是破解越曲歌意,分享一下,推廣四周。越語最喜歡歌手竹人Trúc Nhân,之前對唱情歌四字言Bốn Chữ Lắm,MV新奇有趣,OST新主打—Ngồi Hát Đỡ Buồn坐唱解憂。

[Chorus]
À ơi à ơi...
啊喲啊喲...
Chẳng biết nói gì
不知說啥?
Thời gian trôi đi thêm làm chi
時間消逝怎辦?
Ngày mai chia ly thôi thì
明天即將分離!
À ơi à ơi...
啊喲啊喲...
Ngồi hát đỡ buồn
坐唱解憂!
Vì em trong tôi thương càng thương
我越來更愛你,
Làm tôi đàn buồn tang tình tang í a
只好彈唱哀傷!

哈樂字  Những Lời Của Bài Hát
1. biết 知[
2. nói 說[哪]
3. hát 唱[哈]

越法趣 Ngữ Pháp Của Bài Hát
chẳng 不[斬;]=không 不[
e.g.
1. Tôi chẳng thích em. 我不愛你。
2. Tôi chẳng cần. 我不在乎。
3. Tôi chẳng muốn đi. 我不想去。

p.s. []方框為似音,若有底線則為原本越語漢字。



[廷歌音越](1)Soobin Hoàng Sơn - Xin Đừng Lặng Im

[廷歌音越](1)

索賓黃山Soobin Hoàng Sơn最新主打歌—請不要沈默Xin Đừng Lặng Im!副歌必備,把妹有效?改天去越南,應該要カラオケ?

[Chorus]
Người đừng lặng im đến thế
你切莫不出聲,
Vì lặng im sẽ giết chết con tim
沈默將傷吾心,
Dù yêu thương chẳng còn
雖然愛已不在,
Anh vẫn xin em nói một lời
我仍想請你說一個字,
Ngoài kia bao la thế giới
外邊廣大浩瀚的世界,
Nhưng trong anh thế giới chỉ là em thôi
但在我的世界中只有你,
Mình xa nhau thật rồi nhưng anh vẫn chờ đợi!
彼此漸遠但我仍在等待!

哈樂字  Những Lời Của Bài Hát
1. lặng im 沉默[攔音]
2. yêu thương 疼愛[𢞅疼]
3. thế giới 世界[帖澤]

越法趣 Ngữ Pháp Của Bài Hát
đừng 別[恫]
e.g.
1. Đừng yêu anh! 別愛哥!
2. Đừng lặng im! 別緘默!
3. Đừng sợ! 別害怕!

p.s. []方框為似音,若有底線則為原本越語漢字。